Đọc nhanh: 不等 (bất đẳng). Ý nghĩa là: không bằng; không bằng nhau; không giống; không đều; bất đồng; chênh, bất đẳng. Ví dụ : - 数目不等。 số không bằng nhau. - 大小不等。 lớn nhỏ không đều. - 水平高低不等。 trình độ cao thấp không đều
不等 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không bằng; không bằng nhau; không giống; không đều; bất đồng; chênh
不一样;不齐
- 数目 不 等
- số không bằng nhau
- 大小不等
- lớn nhỏ không đều
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 长短 不 等
- dài ngắn không đều
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bất đẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不等
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 他们 的 成绩 差不多 等
- Điểm số của họ gần như bằng nhau.
- 一秒 也 等 不了
- Một giây cũng không đợi nổi.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
等›