不等 bù děng
volume volume

Từ hán việt: 【bất đẳng】

Đọc nhanh: 不等 (bất đẳng). Ý nghĩa là: không bằng; không bằng nhau; không giống; không đều; bất đồng; chênh, bất đẳng. Ví dụ : - 数目不等。 số không bằng nhau. - 大小不等。 lớn nhỏ không đều. - 水平高低不等。 trình độ cao thấp không đều

Ý Nghĩa của "不等" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

不等 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không bằng; không bằng nhau; không giống; không đều; bất đồng; chênh

不一样;不齐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 数目 shùmù děng

    - số không bằng nhau

  • volume volume

    - 大小不等 dàxiǎobùděng

    - lớn nhỏ không đều

  • volume volume

    - 水平 shuǐpíng 高低 gāodī děng

    - trình độ cao thấp không đều

  • volume volume

    - 长短 chángduǎn děng

    - dài ngắn không đều

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. bất đẳng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不等

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 等待 děngdài 不如 bùrú 主动出击 zhǔdòngchūjī

    - Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 学习 xuéxí 玩乐 wánlè 划等号 huàděnghào

    - Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ de 年龄 niánlíng 差不多 chàbùduō děng

    - Tuổi tác của họ gần như nhau.

  • volume volume

    - xiào 悲不喜 bēibùxǐ 不吵不闹 bùchǎobùnào 安安静静 ānānjìngjìng de 等候 děnghòu 属于 shǔyú de 班车 bānchē

    - Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 成绩 chéngjì 差不多 chàbùduō děng

    - Điểm số của họ gần như bằng nhau.

  • volume volume

    - 一秒 yīmiǎo děng 不了 bùliǎo

    - Một giây cũng không đợi nổi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 成功 chénggōng 金钱 jīnqián 划等号 huàděnghào

    - Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.

  • volume volume

    - 不如 bùrú děng 五月份 wǔyuèfèn zài zhǎo tán ba

    - Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao