Đọc nhanh: 甲第 (giáp đệ). Ý nghĩa là: biệt thự (nơi ở của quý tộc), trạng nguyên; đỗ đầu, giáp đệ.
甲第 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biệt thự (nơi ở của quý tộc)
豪门贵族的宅第
✪ 2. trạng nguyên; đỗ đầu
科举考试第一等
✪ 3. giáp đệ
科举考试第一的等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲第
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 他们 在 这里 创建 第一所 医院
- Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甲›
第›