Đọc nhanh: 优育 (ưu dục). Ý nghĩa là: nuôi dạy tốt; nuôi dạy trong điều kiện tốt. Ví dụ : - 优生优育 trẻ em được nuôi dưỡng trong môi trường tốt.
优育 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi dạy tốt; nuôi dạy trong điều kiện tốt
以优良条件抚育婴幼儿
- 优生优育
- trẻ em được nuôi dưỡng trong môi trường tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优育
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 优生优育
- trẻ em được nuôi dưỡng trong môi trường tốt.
- 繁育 优良品种
- nhân giống tốt
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 性别 优势 在 体育 中 显现
- Ưu thế giới tính thể hiện rõ trong thể thao.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 在 老师 培育 下 , 学生 更 优秀
- Dưới sự trau dồi của thầy cô, học sinh ngày càng xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
育›