最优化 zuì yōuhuà
volume volume

Từ hán việt: 【tối ưu hoá】

Đọc nhanh: 最优化 (tối ưu hoá). Ý nghĩa là: tối ưu hóa (toán học.).

Ý Nghĩa của "最优化" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

最优化 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tối ưu hóa (toán học.)

optimization (math.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最优化

  • volume volume

    - 国家 guójiā 需要 xūyào 优化 yōuhuà 产业结构 chǎnyèjiégòu

    - Quốc gia cần tối ưu hóa cơ cấu ngành

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 优化 yōuhuà 操作 cāozuò 流程 liúchéng

    - Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.

  • volume volume

    - wèi 陶冶情操 táoyěqíngcāo ér 阅读 yuèdú zuì 优秀作家 yōuxiùzuòjiā de 作品 zuòpǐn

    - Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.

  • volume volume

    - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • volume volume

    - 他们 tāmen 优化 yōuhuà le 交通网 jiāotōngwǎng

    - Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.

  • volume volume

    - 无疑 wúyí shì zuì 优秀 yōuxiù de 员工 yuángōng

    - Cô ấy chắc chắn là nhân viên xuất sắc nhất.

  • volume volume

    - shì 心里 xīnli zuì 优秀 yōuxiù de 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất trong lòng tôi.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 物流 wùliú 经理 jīnglǐ 擅长 shàncháng 优化 yōuhuà 供应链 gōngyìngliàn

    - Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao