Đọc nhanh: 被优化掉 (bị ưu hoá điệu). Ý nghĩa là: (văn học) được tối ưu hóa, bị bắn, trở thành nạn nhân của việc giảm kích thước.
被优化掉 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) được tối ưu hóa
lit. to be optimized away
✪ 2. bị bắn
to be fired
✪ 3. trở thành nạn nhân của việc giảm kích thước
to be the victim of downsizing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被优化掉
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 她 不幸 被 炒 掉 了
- Cô ấy không may bị sa thải.
- 工作 流程 需要 被 优化
- Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.
- 别 让 思想 被 毒化
- Đừng để tâm trí bị đầu độc.
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
- 软件 已经 被 优化 了
- Phần mềm đã được tối ưu hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
化›
掉›
被›