Đọc nhanh: 全局优化 (toàn cục ưu hoá). Ý nghĩa là: Global Optimization Tối ưu hóa toàn cục.
全局优化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Global Optimization Tối ưu hóa toàn cục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全局优化
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 他们 拿捏 住 了 局势 的 变化
- Họ đã kiểm soát được sự thay đổi của tình hình.
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
- 他 是 一位 经验丰富 的 物流 经理 , 擅长 优化 供应链
- Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
全›
化›
局›