Đọc nhanh: 众怒 (chúng nộ). Ý nghĩa là: nhiều người tức giận; nhiều người giận dữ. Ví dụ : - 众怒难犯 dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
众怒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều người tức giận; nhiều người giận dữ
众人的愤怒
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众怒
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 了解 群众 的 需求
- Hiểu được nhu cầu của người dân.
- 为 众人 所 咍
- để cho mọi người cười nhạo.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
怒›