Đọc nhanh: 众目共睹 (chúng mục cộng đổ). Ý nghĩa là: trăm mắt đều thấy.
众目共睹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm mắt đều thấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众目共睹
- 听众 点播 的 音乐节目
- tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 我 当时 在场 , 目睹 了 事情 的 经过
- Tôi lúc đó có mặt tại hiện trường, chính mắt thấy những gì sự việc diễn ra.
- 有目共睹
- Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 众目睽睽
- trăm mắt dõi theo.
- 万众瞩目
- mọi người nhìn vào
- 我们 共同 负担 这个 项目
- Chúng ta cùng nhau đảm nhiệm dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
共›
目›
睹›