Đọc nhanh: 众论 (chúng luận). Ý nghĩa là: chúng luận; lời bàn tán của thiên hạ.
众论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúng luận; lời bàn tán của thiên hạ
众人的言论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众论
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不孚众望
- không phụ lòng mong mỏi chung
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
论›