Đọc nhanh: 仿行 (phỏng hành). Ý nghĩa là: làm theo; noi theo. Ví dụ : - 这个办法很好,可以参照仿行。 biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.
仿行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo; noi theo
仿照实行
- 这个 办法 很 好 , 可以 参照 仿行
- biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿行
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 这个 办法 很 好 , 可以 参照 仿行
- biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.
- 别 盲目 模仿 他人 的 行为
- Đừng mù quáng bắt chước hành vi của người khác.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 他 模仿 我 的 行动
- Anh ta mô phỏng hành động của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
行›