无论 wúlùn
volume volume

Từ hán việt: 【vô luận】

Đọc nhanh: 无论 (vô luận). Ý nghĩa là: dù; bất kể; bất luận; cho dù. Ví dụ : - 无论时间多晚他都会等你。 Dù muộn đến đâu, anh ấy vẫn sẽ đợi bạn.. - 无论谁来了我们都要欢迎。 Bất kể ai đến, chúng ta đều phải chào đón.. - 无论价格高低他都愿意买。 Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.

Ý Nghĩa của "无论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

无论 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dù; bất kể; bất luận; cho dù

不管;不论;表示条件不同而结果不变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无论 wúlùn 时间 shíjiān 多晚 duōwǎn dōu huì děng

    - Dù muộn đến đâu, anh ấy vẫn sẽ đợi bạn.

  • volume volume

    - 无论谁 wúlùnshuí lái le 我们 wǒmen dōu yào 欢迎 huānyíng

    - Bất kể ai đến, chúng ta đều phải chào đón.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 价格 jiàgé 高低 gāodī dōu 愿意 yuànyì mǎi

    - Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无论

✪ 1. 无论 + 如何/ 什么/ 怎么样,都/ 也 + Động từ

dù thế nào đi nữa

Ví dụ:
  • volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé dōu huì 支持 zhīchí

    - Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.

  • volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Dù thế nào bạn cũng đừng bỏ cuộc.

So sánh, Phân biệt 无论 với từ khác

✪ 1. 无论如何 vs 无论

Giải thích:

Giống:
Đều mang nghĩa, cho dù, dù sao.
Đều có đi kèm.
Khác:
- "无论如何" sử dụng trong câu đơn, nghĩa tương tự như 无论怎么样 (dù sao đi nữa), có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
"无论" là liên từ, phải có hai vế.
Chủ ngữ có thể đặt trước vế đầu hoặc vế sau.

✪ 2. 无论 vs 不管

Giải thích:

Giống:
- Liên từ "无论"(cũng thường được nói là "不论") có nghĩa giống với liên từ "不管" và cách sử dụng cũng giống nhau.
Phải có hai vế, chủ ngữ có thể đặt trước vế đầu hoặc vế sau, thường có đi kèm.
Khác:
- "不管" biểu thị nghĩa mặc kệ, không màng tới.

✪ 3. 不管 vs 无论

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể được dùng làm liên từ và thường kết hợp với , để chỉ kết quả, kết luận sẽ không thay đổi trong bất kì điều kiện nào.
- Theo sau hai từ này có thể là đại từ nghi vấn (phiếm chỉ) hoặc các thành phần thể hiện sự lựa chọn.
Khác:
- "不管" thường được dùng trong văn nói.
"无论" thường được dùng trong văn viết.
- "不管" dùng trong khẩu ngữ nên không dùng các từ mang sắc thái trang trọng.
"无论" thường đi với "如何是否".
- "不管" phía sau có thể dùng hình thức khẳng định – phủ định.
"无论" phía sau người ta thường thêm 还是// vào giữa thành phần khẳng định và phủ định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无论

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 死不悔改 sǐbùhuǐgǎi tài 可恨 kěhèn

    - Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.

  • volume volume

    - zuò 无谓 wúwèi de 争论 zhēnglùn

    - không tranh luận vô nghĩa.

  • volume volume

    - 对此 duìcǐ 发表 fābiǎo 评论 pínglùn 无异于 wúyìyú 画蛇添足 huàshétiānzú

    - Đối với mấy lời bình luận phát biểu này chẳng khác gì vẽ rắn thêm chân.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 干什么 gànshénme dōu 喜欢 xǐhuan 争强好胜 zhēngqiánghàoshèng

    - Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 哪儿 nǎér dōu 跟着 gēnzhe

    - Anh ấy đi theo tôi bất cứ nơi nào tôi đi.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 不能 bùnéng 借钱 jièqián gěi 保罗 bǎoluó

    - Cậu bất kể như thế nào cũng không được cho Paul vay tiền.

  • - shì 永远 yǒngyuǎn de 依靠 yīkào 无论 wúlùn 遇到 yùdào 什么 shénme 困难 kùnnán dōu néng 依赖 yīlài

    - Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù gặp khó khăn gì, anh luôn có thể dựa vào em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao