Đọc nhanh: 任何人 (nhiệm hà nhân). Ý nghĩa là: Bất kì ai. Ví dụ : - 我们不信任任何人。 Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
任何人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bất kì ai
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任何人
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 任何人 都 不能 犯法
- Bất cứ ai cũng không thể phạm pháp.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
- 她 从来不 瞧不起 任何人
- Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.
- 她 太 腼腆 , 不愿 向 任何人 求助
- Cô ấy quá nhút nhát, không muốn nhờ vả ai cả.
- 你 是 我 最 爱 的 人 , 我 愿意 为 你 做 任何 事
- Em là người anh yêu nhất, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
任›
何›