Đọc nhanh: 任免 (nhiệm miễn). Ý nghĩa là: bổ nhiệm và miễn nhiệm. Ví dụ : - 任免名单。 danh sách bổ nhiệm và bãi nhiệm.
任免 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ nhiệm và miễn nhiệm
任命和免职
- 任免 名单
- danh sách bổ nhiệm và bãi nhiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任免
- 任免 名单
- danh sách bổ nhiệm và bãi nhiệm.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 高度 的 责任感
- tinh thần trách nhiệm cao độ.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
免›