Đọc nhanh: 没有任何 (một hữu nhiệm hà). Ý nghĩa là: Không hề có; ko có chút nào. Ví dụ : - 当你对自己的前途没有任何想法时,惰性便开始了 Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
没有任何 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không hề có; ko có chút nào
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有任何
- 雪地 上 没有 任何 痕
- Trên mặt tuyết không có bất kỳ vết nào.
- 没有 任何 挂累
- không có liên quan gì.
- 他 没有 任何 变化
- Anh ấy không thay đổi chút nào.
- 英国 法律 有没有 和 任何 国际法 相 抵触 ?
- Liệu luật pháp Anh có vi phạm bất kỳ luật pháp quốc tế nào không?
- 如果 有 任何 疑问 , 请 随时 问 我 。 我 没 问题 , 一定 会 帮助 你
- Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 我 还 没有 找到 任何 在 坚信 礼 可以 穿 的 衣服
- Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.
- 我 对 此案 的 结果 没有 任何 既得利益
- Tôi không quan tâm đến kết quả của trường hợp này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
何›
有›
没›