Đọc nhanh: 任人宰割 (nhiệm nhân tể cát). Ý nghĩa là: bị lợi dụng, bị giẫm đạp lên (thành ngữ).
任人宰割 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị lợi dụng
to be taken advantage of
✪ 2. bị giẫm đạp lên (thành ngữ)
to get trampled on (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任人宰割
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
任›
割›
宰›