Đọc nhanh: 以水果为主的零食小吃 (dĩ thuỷ quả vi chủ đích linh thực tiểu cật). Ý nghĩa là: Thực phẩm ăn nhanh trên cơ sở trái cây.
以水果为主的零食小吃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thực phẩm ăn nhanh trên cơ sở trái cây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以水果为主的零食小吃
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 她 的 饮食 以 蔬菜 为主
- Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.
- 这种 水果 的 籽儿 可以 吃
- Hạt của loại quả này có thể ăn được.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
- 爸爸 指 了 指 桌上 的 水果 说 可以 吃
- Bố chỉ trái cây trên bàn nói có thể ăn được.
- 市场 里 的 水果 可以 零售
- Trái cây ở chợ có sẵn để bán lẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
主›
以›
吃›
⺌›
⺍›
小›
果›
水›
的›
零›
食›