Đọc nhanh: 以米为主的零食小吃 (dĩ mễ vi chủ đích linh thực tiểu cật). Ý nghĩa là: Thực phẩm ăn nhanh trên cơ sở gạo.
以米为主的零食小吃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thực phẩm ăn nhanh trên cơ sở gạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以米为主的零食小吃
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 本来 以为 很 拿手 的 事情 没 完成 让 小明 很 尴尬
- Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 她 的 饮食 以 蔬菜 为主
- Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.
- 这 两只 都 是 中等 大小 的 昆虫 , 翼幅 大约 为 四 厘米
- cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.
- 这里 的 商家 以 个体 为主
- Các doanh nghiệp ở đây chủ yếu là cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
主›
以›
吃›
⺌›
⺍›
小›
的›
米›
零›
食›