Đọc nhanh: 东流 (đông lưu). Ý nghĩa là: chảy về hướng đông, nước chảy về hướng đông. Ví dụ : - 河水裹挟着泥沙,滚滚东流。 nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
东流 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chảy về hướng đông
水向东流
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
✪ 2. nước chảy về hướng đông
向东流的水,泛指河川
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东流
- 气流 逐渐 往东 推移
- Luồng khí đang dần chuyển về phía đông.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
- 浙水 奔腾 向东流
- Nước sông Triết chảy về phía đông.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 我们 能 一起 交流 英文 和 汉文 吗 虽然 我 不会 东北 话
- Chúng ta có thể cùng nhau giao lưu tiếng anh và tiếng hán không, mặc dù tôi không biết tiếng phương đông.
- 所有 的 努力 都 付诸东流 了
- Mọi nỗ lực đều đã đổ sông đổ biển.
- 这 孩子 普通话 说 得 很 流利 , 可 半年前 还是 一口 的 广东话 呢
- đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
流›