Đọc nhanh: 仗势 (trượng thế). Ý nghĩa là: cậy thế; ỷ thế; nương thế; lấy thế. Ví dụ : - 仗势欺人 cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.
✪ 1. cậy thế; ỷ thế; nương thế; lấy thế
倚仗某种权势 (做坏事)
- 仗势欺人
- cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仗势
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 他 那 狗仗人势 的 嘴脸 令人作呕
- Cái vẻ mặt chó cậy gần nhà của anh ta khiến người khác kinh tởm.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
势›