Đọc nhanh: 欺人太甚 (khi nhân thái thậm). Ý nghĩa là: hiếp người quá đáng. Ví dụ : - 够了。我要发怒了,别欺人太甚。 Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.
欺人太甚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếp người quá đáng
【近义词】仗势欺人、狗仗人势
- 够 了 。 我要 发怒 了 , 别 欺人太甚
- Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺人太甚
- 欺人太甚
- hiếp người quá đáng.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 他 为人处世 还 太嫩
- Anh ấy còn thiếu kinh nghiệm sống.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 够 了 。 我要 发怒 了 , 别 欺人太甚
- Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
太›
欺›
甚›