Đọc nhanh: 狐假虎威 (hồ giả hổ uy). Ý nghĩa là: cáo mượn oai hùm; cáo đội lốt hổ; cáo giả oai hùm (ví với dựa vào thế người khác). Ví dụ : - 他狐假虎威欺侮人。 Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.. - 你别狐假虎威欺负我。 Bạn đừng có cáo mượn oai hùm mà bắt nạt tôi.
狐假虎威 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáo mượn oai hùm; cáo đội lốt hổ; cáo giả oai hùm (ví với dựa vào thế người khác)
狐狸借着老虎的威风。比喻借着别人的威势来吓唬和欺压人
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 你别 狐假虎威 欺负 我
- Bạn đừng có cáo mượn oai hùm mà bắt nạt tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐假虎威
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 你别 狐假虎威 欺负 我
- Bạn đừng có cáo mượn oai hùm mà bắt nạt tôi.
- 他用 假 信息 虎 我
- Anh ấy dùng thông tin giả để đe dọa tôi.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
威›
狐›
虎›
Ỷ thế hiếp ngườilợi dụng địa vị để bắt nạt người khác (thành ngữ)lấn lối
chó cậy gần nhà; gà cậy gần chuồng; chó cậy thế chủ (câu để chửi người khác)
dùng sức mạnh để bắt nạt kẻ yếu (thành ngữ)
thượng đội hạ đạp
thấy người sang bắt quàng làm họ; dựa dẫm vào người có quyền thế (bám vào vảy rồng, núp vào cánh phượng để bay lên cao)
ném chuột sợ vỡ đồ (muốn đào hang cáo lại sợ sập thành, muốn hun chết chuột lại sợ cháy đền)
(văn học) bám cao, nối giàu (thành ngữ); cố gắng gắn mình với những người giàu có và quyền lựcleo núi xã hội