Đọc nhanh: 以强凌弱 (dĩ cường lăng nhược). Ý nghĩa là: dùng sức mạnh để bắt nạt kẻ yếu (thành ngữ).
以强凌弱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng sức mạnh để bắt nạt kẻ yếu (thành ngữ)
to use one's strength to bully the weak (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以强凌弱
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 国力 虚弱 要 变强
- Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.
- 敌人 以 强大 的 军队 围困 城市
- Kẻ thù vây hãm thành phố bằng một quân đội mạnh mẽ.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 她 就是 个 自 认为 可以 凌驾 法律 之上 的 罪犯
- Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
凌›
弱›
强›
cá lớn nuốt cá bé; mạnh hiếp yếu
thượng đội hạ đạp
cáo mượn oai hùm; cáo đội lốt hổ; cáo giả oai hùm (ví với dựa vào thế người khác)
chó cậy gần nhà; gà cậy gần chuồng; chó cậy thế chủ (câu để chửi người khác)
Ỷ thế hiếp ngườilợi dụng địa vị để bắt nạt người khác (thành ngữ)lấn lối
dùng kẻ yếu để đánh bại kẻ mạnh (thành ngữ); để giành chiến thắng từ một vị trí yếu kém