Đọc nhanh: 进而 (tiến nhi). Ý nghĩa là: từ đó; tiếp đó; tiến tới; triển khai bước kế tiếp. Ví dụ : - 提高能力,进而提升自己。 Nâng cao năng lực, rồi tiến tới nâng cao bản thân.. - 建立信任,进而合作共赢。 Xây dựng niềm tin, rồi tiến tới hợp tác cùng có lợi.. - 提高效率,进而增加利润。 Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
进而 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ đó; tiếp đó; tiến tới; triển khai bước kế tiếp
继续往前;进一步
- 提高 能力 , 进而 提升 自己
- Nâng cao năng lực, rồi tiến tới nâng cao bản thân.
- 建立 信任 , 进而 合作 共赢
- Xây dựng niềm tin, rồi tiến tới hợp tác cùng có lợi.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 进而
✪ 1. 先 + A,进而 + B
đầu tiên làm A, sau đó tiến tới B
- 先 了解 市场 , 进而 制定 策略
- Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.
- 先 听取意见 , 进而 做出 决定
- Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进而
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 他 努力 , 从而 进步 飞快
- Anh ấy nỗ lực, vì thế tiến bộ nhanh chóng.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 先 听取意见 , 进而 做出 决定
- Nghe ý kiến trước, rồi tiến tới đưa ra quyết định.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
而›
进›