Đọc nhanh: 从犯 (tòng phạm). Ý nghĩa là: tòng phạm; đồng loã; kẻ a tòng.
从犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tòng phạm; đồng loã; kẻ a tòng
在共同犯罪中,帮助主犯实行犯罪的起辅助作用的犯罪 (区别于'主犯')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从犯
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 嫌犯 刚 从 水沟 中 裸体 现身
- Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 这个 老 战犯 终于 被 人 从 他 在 国外 的 藏匿处 查获
- Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
犯›