Đọc nhanh: 仁民爱物 (nhân dân ái vật). Ý nghĩa là: tình yêu đối với tất cả các sinh vật (thành ngữ, từ Mạnh Tử); lòng nhân từ phổ quát.
仁民爱物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình yêu đối với tất cả các sinh vật (thành ngữ, từ Mạnh Tử); lòng nhân từ phổ quát
love to all creatures (idiom, from Mencius); universal benevolence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁民爱物
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
民›
爱›
物›