仁爱区 rén'ài qū
volume volume

Từ hán việt: 【nhân ái khu】

Đọc nhanh: 仁爱区 (nhân ái khu). Ý nghĩa là: Quận Jenai của thành phố Keelung 基隆市 , Đài Loan.

Ý Nghĩa của "仁爱区" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Quận Jenai của thành phố Keelung 基隆市 , Đài Loan

Jenai district of Keelung City 基隆市 [Ji1 lóng shì], Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁爱区

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 属于 shǔyú 滨海 bīnhǎi 地区 dìqū

    - Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 小说 xiǎoshuō dōu 一视同仁 yīshìtóngrén jiā 区别 qūbié

    - các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng xīn de 基于 jīyú 区域 qūyù 特征 tèzhēng de 快速 kuàisù 步态 bùtài 识别方法 shíbiéfāngfǎ

    - Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực

  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen 每个 měigè rén 献出 xiànchū 一份 yīfèn 爱心 àixīn 帮助 bāngzhù 灾区 zāiqū 人民 rénmín 渡过难关 dùguònánguān

    - Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 质疑 zhìyí ràng 感到 gǎndào 丈夫 zhàngfū 已经 yǐjīng 不爱 bùài le

    - Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao