Đọc nhanh: 人迹 (nhân tích). Ý nghĩa là: vết chân; dấu chân. Ví dụ : - 人迹罕至。 nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
人迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết chân; dấu chân
人的足迹
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人迹
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 名人 墨迹
- bút tích của danh nhân.
- 人生 的 足迹
- Dấu chân của cuộc đời.
- 全村人 传颂 着 他 英雄 救人 的 事迹
- mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.
- 他 舍已救人 的 英雄事迹 很快 地 传扬 开 了
- câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
- 此人 行迹 诡秘 , 定 非 善类
- người này hành động mờ ám, nhất định không phải là người lương thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
迹›