Đọc nhanh: 世界自然奇观 (thế giới tự nhiên kì quan). Ý nghĩa là: Kỳ quan thiên nhiên Thế giới.
世界自然奇观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kỳ quan thiên nhiên Thế giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界自然奇观
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 主观 世界
- Thế giới chủ quan.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 他 喜欢 描写 自然景观
- Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
- 我们 计划 参观 几个 世界遗产
- Chúng tôi dự định tham quan một vài di sản thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
奇›
然›
界›
自›
观›