畜牲 chù sheng
volume volume

Từ hán việt: 【súc sinh】

Đọc nhanh: 畜牲 (súc sinh). Ý nghĩa là: một sự xúc phạm, đồ súc sinh!, vật nuôi, hoặc cụ thể là sáu con vật trang trại bò, ngựa, cừu, gà, chó, lợn 牛馬羊 雞狗豬 | 牛马羊 鸡狗猪, súc sinh.

Ý Nghĩa của "畜牲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

畜牲 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. một sự xúc phạm, đồ súc sinh!

an insult, You animal!

✪ 2. vật nuôi, hoặc cụ thể là sáu con vật trang trại bò, ngựa, cừu, gà, chó, lợn 牛馬羊 雞狗豬 | 牛马羊 鸡狗猪

livestock, or specifically the six farm animals cow, horse, sheep, cock, dog, pig 牛馬羊雞狗豬|牛马羊鸡狗猪

✪ 3. súc sinh

泛指禽兽 (也用做骂人的话)

✪ 4. loài cầm thú

鸟兽, 比喻行为卑鄙恶劣的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畜牲

  • volume volume

    - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • volume volume

    - 畜养 xùyǎng 牲口 shēngkou

    - chăn nuôi gia súc

  • volume volume

    - 牲畜 shēngchù 增殖 zēngzhí 计划 jìhuà

    - kế hoạch tăng đàn gia súc.

  • volume

    - de 牺牲 xīshēng 令人 lìngrén 无比 wúbǐ 悲痛 bēitòng

    - Sự hy sinh của anh vô cùng đau buồn.

  • volume volume

    - zài zhè 土地 tǔdì 平坦 píngtǎn de 乡间 xiāngjiān 人们 rénmen 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù

    - Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.

  • volume volume

    - 放牧地 fàngmùdì 牧场 mùchǎng 一片 yīpiàn 适宜 shìyí 牲畜 shēngchù 游荡 yóudàng 进食 jìnshí de 广大 guǎngdà 土地 tǔdì

    - Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.

  • volume volume

    - 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - súc vật gia cầm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为国 wèiguó 流血牺牲 liúxiěxīshēng

    - Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sinh
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQHQM (竹手竹手一)
    • Bảng mã:U+7272
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Xù
    • Âm hán việt: Húc , Súc
    • Nét bút:丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YVIW (卜女戈田)
    • Bảng mã:U+755C
    • Tần suất sử dụng:Cao