Đọc nhanh: 人力 (nhân lực). Ý nghĩa là: nhân lực; sức người. Ví dụ : - 爱惜人力物力。 quý trọng sức người sức của.. - 用机械代替人力。 dùng máy thay thế sức người.
人力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân lực; sức người
人的劳力;人的力量
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人力
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 人们 相信 上帝 的 力量
- Mọi người tin vào sức mạnh của Thượng đế.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 为 家人 , 我 努力 工作
- Vì gia đình, tôi làm việc chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
力›