类人猿 lèirényuán
volume volume

Từ hán việt: 【loại nhân viên】

Đọc nhanh: 类人猿 (loại nhân viên). Ý nghĩa là: vượn người.

Ý Nghĩa của "类人猿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

类人猿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vượn người

外貌和举动较其他猿类更像人的猿类,如猩猩、黑猩猩、大猩猩、长臂猿等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 类人猿

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài xiǎng 人类 rénlèi 细胞分裂 xìbāofēnliè

    - Về sự phân chia tế bào của con người.

  • volume volume

    - 古猿 gǔyuán shì 人类 rénlèi de 远古 yuǎngǔ 祖先 zǔxiān

    - Vượn cổ là tổ tiên xa xưa của loài người.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 基本 jīběn 欲望 yùwàng yǒu 七个 qīgè 层级 céngjí

    - Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người

  • volume volume

    - 人们 rénmen 认为 rènwéi 人类 rénlèi 自然 zìrán 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.

  • volume volume

    - 不齿于人 bùchǐyúrén lèi de 狗屎堆 gǒushǐduī

    - đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 力量 lìliàng 在于 zàiyú 团结 tuánjié

    - Sức mạnh nhân loại nằm ở đoàn kết.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 平均寿命 píngjūnshòumìng zài 增长 zēngzhǎng

    - Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 适应力 shìyìnglì shì 无限 wúxiàn de

    - Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:ノフノ一丨一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHGRV (大竹土口女)
    • Bảng mã:U+733F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin: Lèi , Lì
    • Âm hán việt: Loại
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDK (火木大)
    • Bảng mã:U+7C7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao