Đọc nhanh: 人生一世,草木一春 (nhân sinh nhất thế thảo mộc nhất xuân). Ý nghĩa là: Con người chỉ có một cuộc đời, cỏ cây chỉ có một mùa xuân (thành ngữ). (nghĩa bóng) sự ngắn gọn của sự tồn tại của con người.
人生一世,草木一春 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con người chỉ có một cuộc đời, cỏ cây chỉ có một mùa xuân (thành ngữ). (nghĩa bóng) sự ngắn gọn của sự tồn tại của con người
Man has but one life, grass but one spring (idiom). fig. the brevity of human existence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人生一世,草木一春
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 他 的 气质 其实 很 冷 , 有 一种 生人 勿近 的 气场
- Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 你 是 我 最 爱 的 人 , 我会 用 一生 来 爱 你
- Em là người anh yêu nhất, anh sẽ yêu em suốt đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
世›
人›
春›
木›
生›
草›