Đọc nhanh: 亲和性 (thân hoà tính). Ý nghĩa là: ái lực (sinh học), khả năng tương thích.
亲和性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ái lực (sinh học)
affinity (biology)
✪ 2. khả năng tương thích
compatibility
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲和性
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他 和蔼可亲 , 朋友 多
- Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 他 性格 一直 很易 和
- Tính cách của anh ấy luôn rất ôn hòa.
- 他 和 父亲 长得 真象
- Anh ấy trông giống hệt bố.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
- 他 的 性格 很 温和
- Tính cách của anh ấy ôn hòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
和›
性›