Đọc nhanh: 亲子 (thân tử). Ý nghĩa là: cha mẹ và con cái, cha mẹ - con cái (mối quan hệ), hai thế hệ kế tiếp. Ví dụ : - 我要做亲子鉴定,我一直觉得我是垃圾堆里捡来的。 Con phải đi làm xét nghiệm ADN thôi, con cứ nghĩ rằng mình được nhặt từ bãi rác về.
亲子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cha mẹ và con cái
parent and child
- 我要 做 亲子鉴定 , 我 一直 觉得 我 是 垃圾堆 里 捡 来 的
- Con phải đi làm xét nghiệm ADN thôi, con cứ nghĩ rằng mình được nhặt từ bãi rác về.
✪ 2. cha mẹ - con cái (mối quan hệ)
parent-child (relationship)
✪ 3. hai thế hệ kế tiếp
two successive generations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲子
- 他 待 我 跟 待 亲儿子 一样
- Ông ấy yêu thương tôi như con ruột.
- 他亲 了 亲 孩子
- Anh ấy hôn con.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 伯乐 有个 儿子 很 想 把 父亲 的 技能 继承 下来
- Bá Nhạc có một cậu con trai rất muốn kế thừa kỹ năng của cha mình.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 她 对 孩子 们 很 亲切
- Cô ấy rất gần gũi với bọn trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
子›