Đọc nhanh: 亲和势 (thân hoà thế). Ý nghĩa là: ái lực.
亲和势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ái lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲和势
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
- 他 和 亲友 一起 聚会
- Anh ấy cùng với thân hữu tụ họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
势›
和›