Đọc nhanh: 亲和力 (thân hoà lực). Ý nghĩa là: lực tương tác (khi hai chất kết hợp thành hợp chất).
亲和力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực tương tác (khi hai chất kết hợp thành hợp chất)
两种以上的物质结合成化合物时互相作用的力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲和力
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 坊 女士 很 有 亲和力
- Bà Phường rất có sức hút.
- 他 和 父亲 长得 真象
- Anh ấy trông giống hệt bố.
- 他 和 老板 沾亲带故
- Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 他们 在 努力 缓和 争论
- Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
力›
和›