Đọc nhanh: 产业后备军 (sản nghiệp hậu bị quân). Ý nghĩa là: đội ngũ thất nghiệp; đội quân hậu bị sản nghiệp.
产业后备军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội ngũ thất nghiệp; đội quân hậu bị sản nghiệp
指资本主义生产方式所形成的失业队伍,是资本家获得廉价劳动力、发展资本主义大工业的主要条件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产业后备军
- 后备军
- quân hậu bị
- 产业 大军
- đội quân sản xuất công nghiệp.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 现代 产业 需要 高科技 设备
- Ngành công nghiệp hiện đại cần thiết bị công nghệ cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
产›
军›
后›
备›