Đọc nhanh: 产院 (sản viện). Ý nghĩa là: nhà hộ sinh; nhà bảo sanh.
产院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà hộ sinh; nhà bảo sanh
为产妇进行产前检查以及供产妇度过分娩期和产后期的医疗机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产院
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 黑龙江 物产 很 丰富
- Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 你 的 妇产医院 真 大
- Bệnh viện phụ sản của bạn lớn thật.
- 她 准备 去 医院 生产
- Cô ấy chuẩn bị đến bệnh viện để sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
院›