Đọc nhanh: 后备军 (hậu bị quân). Ý nghĩa là: quân dự bị; quân hậu bị; lính hậu bị; lính trù bị, lực lượng bổ sung. Ví dụ : - 产业后备军 lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
后备军 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quân dự bị; quân hậu bị; lính hậu bị; lính trù bị
预备役军人的总称
✪ 2. lực lượng bổ sung
指某些职业队伍的补充力量
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后备军
- 后备军
- quân hậu bị
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 后备力量
- lực lượng hậu bị
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 军队 清理 了 最后 的 残敌
- Quân đội đã dọn sạch tàn quân cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
后›
备›