Đọc nhanh: 裁军 (tài quân). Ý nghĩa là: giải trừ quân bị (cắt giảm nhân viên vũ trang và trang bị quân sự); tước binh. Ví dụ : - 候选人须 表明他们对单方面裁军所持的立场. Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.. - 即将举行的会谈给实现真正的裁军带来了希望。 Cuộc đàm phán sắp tới mang lại hy vọng cho việc thực hiện giảm quân sự thực sự.. - 公众舆论正在强烈支持裁军。 Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
裁军 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải trừ quân bị (cắt giảm nhân viên vũ trang và trang bị quân sự); tước binh
裁减武装人员和军事装备
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 即将 举行 的 会谈 给 实现 真正 的 裁军 带来 了 希望
- Cuộc đàm phán sắp tới mang lại hy vọng cho việc thực hiện giảm quân sự thực sự.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 裁军谈判 的 最新 情况 怎 麽 样
- Tình hình đàm phán giảm quân lành mạnh nhất như thế nào?
- 我们 求生 的 唯一 希望 就 在 於 裁军 吗
- Hy vọng sống sót duy nhất của chúng ta chỉ nằm trong việc giảm quân sự à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁军
- 两军 对垒
- hai bên dàn quân.
- 裁减 军备
- giải trừ quân bị; giảm bớt quân số
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 裁军谈判 的 最新 情况 怎 麽 样
- Tình hình đàm phán giảm quân lành mạnh nhất như thế nào?
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 我们 求生 的 唯一 希望 就 在 於 裁军 吗
- Hy vọng sống sót duy nhất của chúng ta chỉ nằm trong việc giảm quân sự à?
- 即将 举行 的 会谈 给 实现 真正 的 裁军 带来 了 希望
- Cuộc đàm phán sắp tới mang lại hy vọng cho việc thực hiện giảm quân sự thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
裁›