Đọc nhanh: 交叉 (giao xoa). Ý nghĩa là: đan chéo; đan xen; giao; bắt tréo, đan chéo; giao thoa; chồng chéo; xen lẫn vào nhau. Ví dụ : - 交叉火力网。 lưới hoả lực đan chéo.. - 火车站上铁轨交叉。 trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.. - 交叉作业。 tác nghiệp chồng chéo.
交叉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đan chéo; đan xen; giao; bắt tréo
几个方向不同的线条互相穿过; 有相同有不同的;有相重的
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 火车站 上 铁轨 交叉
- trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.
✪ 2. đan chéo; giao thoa; chồng chéo; xen lẫn vào nhau
间隔穿插
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
So sánh, Phân biệt 交叉 với từ khác
✪ 1. 交叉 vs 交错
Ý nghĩa và cách sử dụng của "交叉" và "交错" đều không giống nhau, "交错" dùng nhiều trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交叉
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 火车站 上 铁轨 交叉
- trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.
- 所以 在 下 一个 交叉口 右转
- Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
叉›
Giao Thoa, Đan Xen, Xen Kẽ
cài; xen; đan xen; xen kẽ; luân phiên; lần lượt; kế tiếp nhau; giao thoa; bắt chéothời gian giữa hai sự kiện; thời gian giải lao giữa các màn của một vở diễn; xen vào các tình tiết phụ (trong tiểu thuyết và kịch)
đan chéo; đan dệt; dệt chéo; xen lẫndệt pha (nhiều màu, nhiều loại sợi)