交叉 jiāochā
volume volume

Từ hán việt: 【giao xoa】

Đọc nhanh: 交叉 (giao xoa). Ý nghĩa là: đan chéo; đan xen; giao; bắt tréo, đan chéo; giao thoa; chồng chéo; xen lẫn vào nhau. Ví dụ : - 交叉火力网。 lưới hoả lực đan chéo.. - 火车站上铁轨交叉。 trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.. - 交叉作业。 tác nghiệp chồng chéo.

Ý Nghĩa của "交叉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

交叉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đan chéo; đan xen; giao; bắt tréo

几个方向不同的线条互相穿过; 有相同有不同的;有相重的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 交叉 jiāochā 火力网 huǒlìwǎng

    - lưới hoả lực đan chéo.

  • volume volume

    - 火车站 huǒchēzhàn shàng 铁轨 tiěguǐ 交叉 jiāochā

    - trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.

✪ 2. đan chéo; giao thoa; chồng chéo; xen lẫn vào nhau

间隔穿插

Ví dụ:
  • volume volume

    - 交叉 jiāochā 作业 zuòyè

    - tác nghiệp chồng chéo.

So sánh, Phân biệt 交叉 với từ khác

✪ 1. 交叉 vs 交错

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "交叉" và "交错" đều không giống nhau, "交错" dùng nhiều trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交叉

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 音叉 yīnchā 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.

  • volume volume

    - 交叉 jiāochā 作业 zuòyè

    - tác nghiệp chồng chéo.

  • volume volume

    - 交叉 jiāochā 火力网 huǒlìwǎng

    - lưới hoả lực đan chéo.

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 交际 jiāojì de 缺乏 quēfá 社会 shèhuì 风度 fēngdù de 圆滑 yuánhuá de

    - Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.

  • volume volume

    - 火车站 huǒchēzhàn shàng 铁轨 tiěguǐ 交叉 jiāochā

    - trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ zài xià 一个 yígè 交叉口 jiāochākǒu 右转 yòuzhuǎn

    - Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.

  • volume volume

    - 徐州 xúzhōu 地处 dìchǔ 津浦铁路 jīnpǔtiělù 陇海铁路 lǒnghǎitiělù de 交叉点 jiāochādiǎn shì 十分 shífēn 冲要 chōngyào de 地方 dìfāng

    - Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.

  • volume volume

    - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin: Chā , Chá , Chǎ , Chà , Chāi
    • Âm hán việt: Xoa
    • Nét bút:フ丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+53C9
    • Tần suất sử dụng:Cao