错开 cuòkāi
volume volume

Từ hán việt: 【thác khai】

Đọc nhanh: 错开 (thác khai). Ý nghĩa là: loạng choạng (lần).

Ý Nghĩa của "错开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

错开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. loạng choạng (lần)

to stagger (times)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错开

  • volume volume

    - 白汁 báizhī 红肉 hóngròu zuò 开胃菜 kāiwèicài 不错 bùcuò

    - Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.

  • volume volume

    - 花坛 huātán zhōng de 植物 zhíwù 错开 cuòkāi 种植 zhòngzhí

    - Cây cối trong vườn hoa được trồng chéo nhau.

  • volume volume

    - 巧妙 qiǎomiào 错开 cuòkāi le 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.

  • volume volume

    - yǒu 错误 cuòwù jiù gāi 批评 pīpíng yǒu 什么 shénme 抹不开 mòbùkāi de

    - nó có lỗi thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.

  • volume volume

    - yǒu 错误 cuòwù jiù gāi 批评 pīpíng yǒu 什么 shénme 磨不开 móbùkāi de

    - nó có khuyết điểm thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.

  • volume volume

    - 新开 xīnkāi de 买卖 mǎimài hěn 不错 bùcuò

    - Cửa hàng mới mở rất tốt.

  • volume

    - zhè 算是 suànshì 一个 yígè 不错 bùcuò de 开始 kāishǐ

    - Điều này được xem là một khởi đầu tốt.

  • - 新开 xīnkāi de 餐馆 cānguǎn 味道 wèidao hái 不错 bùcuò 可以 kěyǐ 试试 shìshì

    - Nhà hàng mới mở hương vị cũng được lắm, có thể thử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao