Đọc nhanh: 错开 (thác khai). Ý nghĩa là: loạng choạng (lần).
错开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loạng choạng (lần)
to stagger (times)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错开
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 花坛 中 的 植物 错开 种植
- Cây cối trong vườn hoa được trồng chéo nhau.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 他 有 错误 , 就 该 批评 他 , 有 什么 抹不开 的
- nó có lỗi thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.
- 他 有 错误 , 就 该 批评 他 , 有 什么 磨不开 的
- nó có khuyết điểm thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.
- 新开 的 买卖 很 不错
- Cửa hàng mới mở rất tốt.
- 这 算是 一个 不错 的 开始
- Điều này được xem là một khởi đầu tốt.
- 新开 的 餐馆 味道 还 不错 , 可以 试试
- Nhà hàng mới mở hương vị cũng được lắm, có thể thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
错›