Đọc nhanh: 交织 (giao chức). Ý nghĩa là: đan chéo; đan dệt; dệt chéo; xen lẫn, dệt pha (nhiều màu, nhiều loại sợi). Ví dụ : - 棉麻交织。 dệt pha bông với đay.. - 黑白交织。 dệt pha trắng đen.
交织 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đan chéo; đan dệt; dệt chéo; xen lẫn
错综复杂地合在一起
✪ 2. dệt pha (nhiều màu, nhiều loại sợi)
用不同品种或不同颜色的经纬线织
- 棉麻 交织
- dệt pha bông với đay.
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交织
- 喜悦 和 惊异 交织 在 一起
- Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 感愧 交织 在 心头
- Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.
- 棉麻 交织
- dệt pha bông với đay.
- 婚姻 是 爱 与 责任 的 交织
- Hôn nhân là sự đan xen của tình yêu và trách nhiệm.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
织›