履舄交错 lǚ xì jiāocuò
volume volume

Từ hán việt: 【lí tích giao thác】

Đọc nhanh: 履舄交错 (lí tích giao thác). Ý nghĩa là: một bữa tiệc sôi động, (văn học) giày và dép lẫn lộn vào nhau (thành ngữ); (nghĩa bóng) nhiều khách đến và đi.

Ý Nghĩa của "履舄交错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

履舄交错 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một bữa tiệc sôi động

a lively party

✪ 2. (văn học) giày và dép lẫn lộn vào nhau (thành ngữ); (nghĩa bóng) nhiều khách đến và đi

lit. shoes and slippers muddled together (idiom); fig. many guests come and go

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 履舄交错

  • volume volume

    - 纵横交错 zònghéngjiāocuò de 沟渠 gōuqú

    - kênh rạch dọc ngang.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 坦白交代 tǎnbáijiāodài de 过错 guòcuò

    - Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 犬牙交错 quǎnyájiāocuò

    - đan xen vào nhau (như răng chó).

  • volume volume

    - 交给 jiāogěi 他办 tābàn 担保 dānbǎo cuò 不了 bùliǎo

    - Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.

  • volume volume

    - 觥筹交错 gōngchóujiāocuò

    - yến tiệc linh đình; ăn uống linh đình

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 航线 hángxiàn 互相 hùxiāng 交错 jiāocuò 铸成 zhùchéng 人命 rénmìng 惨祸 cǎnhuò

    - Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."

  • volume volume

    - 街道 jiēdào 小巷 xiǎoxiàng 交错 jiāocuò zài 一起 yìqǐ

    - Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.

  • volume volume

    - 图上 túshàng 交错 jiāocuò de 树枝 shùzhī 看起来 kànqǐlai hěn yǒu 诗意 shīyì

    - Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+12 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一ノノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHOE (尸竹人水)
    • Bảng mã:U+5C65
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cữu 臼 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiǎo , Xì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:ノ丨一フ一一ノフ丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HXYF (竹重卜火)
    • Bảng mã:U+8204
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao