Đọc nhanh: 爱恨交织 (ái hận giao chức). Ý nghĩa là: hỗn hợp của yêu và ghét.
爱恨交织 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn hợp của yêu và ghét
mixture of love and hate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱恨交织
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 婚姻 是 爱 与 责任 的 交织
- Hôn nhân là sự đan xen của tình yêu và trách nhiệm.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 爱丽丝 · 桑兹 被 发现 在 魁北克 市下 了 一辆 公交车
- Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
恨›
爱›
织›