Đọc nhanh: 郊 (giao). Ý nghĩa là: ngoại ô; ngoại thành; vùng ngoài thành, họ Giao. Ví dụ : - 郊外人烟比较稀少。 Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.. - 城市郊区风景很美。 Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.. - 他姓郊。 Anh ấy họ Giao.
郊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại ô; ngoại thành; vùng ngoài thành
城市周围的地区
- 郊外 人烟 比较 稀少
- Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.
- 城市 郊区 风景 很 美
- Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.
✪ 2. họ Giao
姓
- 他 姓郊
- Anh ấy họ Giao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郊
- 大军 已 逼 城郊
- đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố
- 工厂 由 城内 迁移 到 郊区
- Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.
- 我 今天 要 骑马 去 郊游
- Hôm nay tôi sẽ cưỡi ngựa đi dã ngoại.
- 博物馆 建造 于 1976 年 , 坐落 在 首都 基辅 的 郊外
- Bảo tàng được xây dựng vào năm 1976 và nằm ở ngoại ô thủ đô Kiev.
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
- 郊游 让 人 很 放松
- Đi dã ngoại làm người ta cảm thấy thư giãn.
- 天气 好 的话 , 我们 就 去 郊游
- Nếu thời tiết tốt, chúng ta sẽ đi dã ngoại.
- 她 和 家人 周末 常去 郊外 搞 野餐
- Cô ấy và gia đình thường đi dã ngoại vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
郊›