郊区 jiāoqū
volume volume

Từ hán việt: 【giao khu】

Đọc nhanh: 郊区 (giao khu). Ý nghĩa là: vùng ngoại thành; vùng ngoại ô; khu vực ngoại thành. Ví dụ : - 要去郊区,你就需要坐公交车。 Để ra ngoại ô, bạn cần đi xe buýt.. - 郊区的交通很不方便。 Giao thông ở ngoại ô rất bất tiện.

Ý Nghĩa của "郊区" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

郊区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vùng ngoại thành; vùng ngoại ô; khu vực ngoại thành

城市周围在行政管辖上属这个城市的地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 郊区 jiāoqū jiù 需要 xūyào zuò 公交车 gōngjiāochē

    - Để ra ngoại ô, bạn cần đi xe buýt.

  • volume volume

    - 郊区 jiāoqū de 交通 jiāotōng hěn 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở ngoại ô rất bất tiện.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 郊区

✪ 1. 郊区 + Phó từ + Tính từ

vùng ngoại ô như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 市区 shìqū hěn 繁华 fánhuá

    - Vùng ngoại ô rất phồn hoa.

  • volume

    - 郊区 jiāoqū hěn 宁静 níngjìng

    - Vùng ngoại ô rất yên tĩnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郊区

  • volume volume

    - 郊区 jiāoqū hěn 宁静 níngjìng

    - Vùng ngoại ô rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng yóu 城内 chéngnèi 迁移 qiānyí dào 郊区 jiāoqū

    - Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.

  • volume volume

    - zài 郊区 jiāoqū 住家 zhùjiā

    - Anh ấy sống ở ngoại ô.

  • volume volume

    - 郊区 jiāoqū de 交通 jiāotōng hěn 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở ngoại ô rất bất tiện.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 郊区 jiāoqū jiù le 一块 yīkuài

    - Họ thuê một mảnh đất ở ngoại ô.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn zài 郊区 jiāoqū 房子 fángzi

    - Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.

  • volume volume

    - yào 郊区 jiāoqū jiù 需要 xūyào zuò 公交车 gōngjiāochē

    - Để ra ngoại ô, bạn cần đi xe buýt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKNL (卜大弓中)
    • Bảng mã:U+90CA
    • Tần suất sử dụng:Cao