Đọc nhanh: 交售 (giao thụ). Ý nghĩa là: bán cho nhà nước (nông sản).
交售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán cho nhà nước (nông sản)
按派购的任务向国家出售自己的农副产品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交售
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
售›