Đọc nhanh: 交叉耐药性 (giao xoa nại dược tính). Ý nghĩa là: khả năng chịu đựng chéo.
交叉耐药性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng chịu đựng chéo
cross-tolerance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交叉耐药性
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 姐姐 性格外向 , 喜欢 交朋友
- Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 性交 是 生物 繁殖 的 重要 方式
- Giao cấu là cách sinh sản quan trọng của sinh vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
叉›
性›
耐›
药›