Đọc nhanh: 不耐药性 (bất nại dược tính). Ý nghĩa là: công thuốc.
不耐药性 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不耐药性
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 他 不能 开药方
- Anh ấy không thể kê đơn thuốc.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
性›
耐›
药›